Tại sao nên đặt vé máy bay Tết của Vietnam Airline?

27/11/2020 Tuấn Phát

Là hãng hàng không hàng đầu cả nước,  Vietnam Airlines  luôn được nhiều hành khách lựa chọn bởi chất lượng dịch vụ, chuyến bay đúng giờ, dịch vụ tiện ích và những trải nghiệm đẳng cấp. Do đó, lượng hành khách đặt  ve may bay tet vietnam airline năm 2021 ngày càng tăng cao để tránh tình trạng quá tải, chậm chuyến, gây mất nhiều thời gian cho hành khách.

Tại sao nên đặt vé máy bay Tết của Vietnam Airline?

Mặc dù  giá vé máy bay Tết của Vietnam Airline  khá cao so với các hãng hàng không khác nhưng vẫn được nhiều hành khách Việt lựa chọn như doanh nhân, khách VIP, hành khách có thu nhập cao.

Hành khách sẽ được hưởng các dịch vụ tiện ích như phòng chờ thoải mái, hệ thống làm thủ tục tự động

Khi đặt vé máy bay  Tết Vietnam Airline  , hành khách sẽ được tận hưởng những dịch vụ tiện ích như phòng chờ tiện nghi, hệ thống làm thủ tục tự động nâng cao giúp hành khách tiết kiệm thời gian, những món ăn nhẹ mới trên một số chuyến bay nội địa… mang đến sự thoải mái nhất trong mỗi chuyến bay.

Suất ăn thương gia của Vietnam Airlines

Mỗi năm, hãng hàng không Vietnam Airlines luôn tăng số lượng chuyến bay, nhưng với tần suất dày đặc, các sân bay không đáp ứng đủ dẫn đến nhiều chuyến bay bị hoãn trong dịp Tết. Tuy nhiên, so với các phương tiện di chuyển khác như tàu hỏa, xe khách, xe máy thì   việc đặt vé máy bay Tết Vietnam Airline sẽ giúp hành khách tiết kiệm thời gian và sức lực cho chuyến đi.

Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ TP.HCM và ngược lại

Vấn đề đi

Nơi Đến

Giá vé một chiều (VND)

Giá vé khứ hồi (VND)

HCMC (SGN)

Hà Nội (HAN)

949,000

1,423,500

Hai Phong (HPH)

870,000

1,305,000

Đà Nẵng (DAD)

800,000

1,200,000

Nha Trang (CXR)

760,000

1,140,000

Đà Lạt (DLI)

800,000

1,200,000

Phu Quoc (PQC)

745,000

1,117,500

Chu Lai (VCL)

760,000

1,140,000

Ca Mau (CAH)

530,000

795,000

Con Dao (VCS)

550,000

825,000

Huế (HUI)

860,000

1,290,000

Pleiku (PXU)

840,000

1,260,000

Quy Nhon (UIH)

805,000

1,207,500

Rach Gia (VKG)

550,000

825,000

Thanh Hoa (THD)

840,000

1,260,000

Vinh (VII)

960,000

1,440,000

Dong Hoi (VDH)

940,000

1,410,000

Buôn Ma Thuột (BMV)

800,000

1,200,000

Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines khởi hành từ Hà Nội và ngược lại

Vấn đề đi

Nơi Đến

Giá vé một chiều (VND)

Giá vé khứ hồi (VND)

Hà Nội (HAN)

HCMC (SGN)

925,000

1,387,500

Hai Phong (HPH)

1,550,000

2,325,000

Đà Nẵng (DAD)

775,000

1,162,500

Nha Trang (CXR)

865,000

1,297,500

Đà Lạt (DLI)

895,000

1,342,500

Phu Quoc (PQC)

935,000

1,402,500

Chu Lai (VCL)

555,000

832,500

Con Dao (VCS)

985,000

1,477,500

Huế (HUI)

815,000

1,222,500

Pleiku (PXU)

805,000

1,207,500

Quy Nhon (UIH)

899,000

1,348,500

Thanh Hoa (THD)

1,550,000

2,325,000

Vinh (VII)

815,000

1,222,500

Dong Hoi (VDH)

825,000

1,237,500

Buôn Ma Thuột (BMV)

835,000

902,500

Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ Đà Nẵng và ngược lại

Vấn đề đi

Nơi Đến

Giá vé một chiều (VND)

Giá vé khứ hồi (VND)

Hà Nội (HAN)

Hà Nội (HAN)

795,000

1,192,500

HCMC (SGN)

899,000

1,348,500

Hai Phong (HPH)

849,000

1,273,500

Nha Trang (CXR)

805,000

1,207,500

Đà Lạt (DLI)

349,000

523,500

Phu Quoc (PQC)

949,000

1,423,500

Ca Mau (CAH)

1,550,000

2,325,000

Con Dao (VCS)

720,000

1,080,000

Huế (HUI)

1,650,000

2,475,000

Pleiku (PXU)

1,399,000

2,098,500

Quy Nhon (UIH)

1,499,000

2,248,500

Thanh Hoa (THD)

1,750,000

2,625,000

Vinh (VII)

1,999,000

2,998,500

Dong Hoi (VDH)

1,899,000

2,848,500

Buôn Ma Thuột (BMV)

399,000

598,500

Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ Nha Trang và ngược lại

Vấn đề đi

Nơi Đến

Giá vé một chiều (VND)

Giá vé khứ hồi (VND)

Nha Trang (CXR)

Hà Nội (HAN)

905,000

1,357,500

HCMC (SGN)

749,000

1,123,500

Đà Nẵng (DAD)

795,000

1,192,500

Hai Phong (HPH)

899,000

1,348,500

Đà Lạt (DLI)

1,599,000

2,398,500

Phu Quoc (PQC)

489,000

733,500

Chu Lai (VCL)

1,399,000

2,098,500

Con Dao (VCS)

1,199,000

1,798,500

Huế (HUI)

1,250,000

1,875,000

Pleiku (PXU)

1,299,000

1,948,500

Quy Nhon (UIH)

1,099,000

1,648,500

Thanh Hoa (THD)

449,000

673,500

Vinh (VII)

1,699,000

2,548,500

Dong Hoi (VDH)

1,799,000

2,698,500

Buôn Ma Thuột (BMV)

905,000

1,357,500

Ghi chú:

  • Vé chưa bao gồm phí và thuế
  • Giá vé có thể thay đổi tùy theo ngày đặt vé
  • Đặt càng sớm giá vé càng rẻ
  • Số lượng vé có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết Vietnam Airline