Là hãng hàng không hàng đầu cả nước, Vietnam Airlines luôn được nhiều hành khách lựa chọn bởi chất lượng dịch vụ, chuyến bay đúng giờ, dịch vụ tiện ích và những trải nghiệm đẳng cấp. Do đó, lượng hành khách đặt ve may bay tet vietnam airline năm 2021 ngày càng tăng cao để tránh tình trạng quá tải, chậm chuyến, gây mất nhiều thời gian cho hành khách.
Tại sao nên đặt vé máy bay Tết của Vietnam Airline?
Mặc dù giá vé máy bay Tết của Vietnam Airline khá cao so với các hãng hàng không khác nhưng vẫn được nhiều hành khách Việt lựa chọn như doanh nhân, khách VIP, hành khách có thu nhập cao.
Hành khách sẽ được hưởng các dịch vụ tiện ích như phòng chờ thoải mái, hệ thống làm thủ tục tự động
Khi đặt vé máy bay Tết Vietnam Airline , hành khách sẽ được tận hưởng những dịch vụ tiện ích như phòng chờ tiện nghi, hệ thống làm thủ tục tự động nâng cao giúp hành khách tiết kiệm thời gian, những món ăn nhẹ mới trên một số chuyến bay nội địa… mang đến sự thoải mái nhất trong mỗi chuyến bay.
Suất ăn thương gia của Vietnam Airlines
Mỗi năm, hãng hàng không Vietnam Airlines luôn tăng số lượng chuyến bay, nhưng với tần suất dày đặc, các sân bay không đáp ứng đủ dẫn đến nhiều chuyến bay bị hoãn trong dịp Tết. Tuy nhiên, so với các phương tiện di chuyển khác như tàu hỏa, xe khách, xe máy thì việc đặt vé máy bay Tết Vietnam Airline sẽ giúp hành khách tiết kiệm thời gian và sức lực cho chuyến đi.
Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ TP.HCM và ngược lại
Vấn đề đi |
Nơi Đến |
Giá vé một chiều (VND) |
Giá vé khứ hồi (VND) |
HCMC (SGN) |
Hà Nội (HAN) |
949,000 |
1,423,500 |
Hai Phong (HPH) |
870,000 |
1,305,000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
800,000 |
1,200,000 |
|
Nha Trang (CXR) |
760,000 |
1,140,000 |
|
Đà Lạt (DLI) |
800,000 |
1,200,000 |
|
Phu Quoc (PQC) |
745,000 |
1,117,500 |
|
Chu Lai (VCL) |
760,000 |
1,140,000 |
|
Ca Mau (CAH) |
530,000 |
795,000 |
|
Con Dao (VCS) |
550,000 |
825,000 |
|
Huế (HUI) |
860,000 |
1,290,000 |
|
Pleiku (PXU) |
840,000 |
1,260,000 |
|
Quy Nhon (UIH) |
805,000 |
1,207,500 |
|
Rach Gia (VKG) |
550,000 |
825,000 |
|
Thanh Hoa (THD) |
840,000 |
1,260,000 |
|
Vinh (VII) |
960,000 |
1,440,000 |
|
Dong Hoi (VDH) |
940,000 |
1,410,000 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
800,000 |
1,200,000 |
Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines khởi hành từ Hà Nội và ngược lại
Vấn đề đi |
Nơi Đến |
Giá vé một chiều (VND) |
Giá vé khứ hồi (VND) |
Hà Nội (HAN) |
HCMC (SGN) |
925,000 |
1,387,500 |
Hai Phong (HPH) |
1,550,000 |
2,325,000 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
775,000 |
1,162,500 |
|
Nha Trang (CXR) |
865,000 |
1,297,500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
895,000 |
1,342,500 |
|
Phu Quoc (PQC) |
935,000 |
1,402,500 |
|
Chu Lai (VCL) |
555,000 |
832,500 |
|
Con Dao (VCS) |
985,000 |
1,477,500 |
|
Huế (HUI) |
815,000 |
1,222,500 |
|
Pleiku (PXU) |
805,000 |
1,207,500 |
|
Quy Nhon (UIH) |
899,000 |
1,348,500 |
|
Thanh Hoa (THD) |
1,550,000 |
2,325,000 |
|
Vinh (VII) |
815,000 |
1,222,500 |
|
Dong Hoi (VDH) |
825,000 |
1,237,500 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
835,000 |
902,500 |
Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ Đà Nẵng và ngược lại
Vấn đề đi |
Nơi Đến |
Giá vé một chiều (VND) |
Giá vé khứ hồi (VND) |
Hà Nội (HAN) |
Hà Nội (HAN) |
795,000 |
1,192,500 |
HCMC (SGN) |
899,000 |
1,348,500 |
|
Hai Phong (HPH) |
849,000 |
1,273,500 |
|
Nha Trang (CXR) |
805,000 |
1,207,500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
349,000 |
523,500 |
|
Phu Quoc (PQC) |
949,000 |
1,423,500 |
|
Ca Mau (CAH) |
1,550,000 |
2,325,000 |
|
Con Dao (VCS) |
720,000 |
1,080,000 |
|
Huế (HUI) |
1,650,000 |
2,475,000 |
|
Pleiku (PXU) |
1,399,000 |
2,098,500 |
|
Quy Nhon (UIH) |
1,499,000 |
2,248,500 |
|
Thanh Hoa (THD) |
1,750,000 |
2,625,000 |
|
Vinh (VII) |
1,999,000 |
2,998,500 |
|
Dong Hoi (VDH) |
1,899,000 |
2,848,500 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
399,000 |
598,500 |
Bảng giá vé máy bay Tết Vietnam Airlines giá rẻ khởi hành từ Nha Trang và ngược lại
Vấn đề đi |
Nơi Đến |
Giá vé một chiều (VND) |
Giá vé khứ hồi (VND) |
Nha Trang (CXR) |
Hà Nội (HAN) |
905,000 |
1,357,500 |
HCMC (SGN) |
749,000 |
1,123,500 |
|
Đà Nẵng (DAD) |
795,000 |
1,192,500 |
|
Hai Phong (HPH) |
899,000 |
1,348,500 |
|
Đà Lạt (DLI) |
1,599,000 |
2,398,500 |
|
Phu Quoc (PQC) |
489,000 |
733,500 |
|
Chu Lai (VCL) |
1,399,000 |
2,098,500 |
|
Con Dao (VCS) |
1,199,000 |
1,798,500 |
|
Huế (HUI) |
1,250,000 |
1,875,000 |
|
Pleiku (PXU) |
1,299,000 |
1,948,500 |
|
Quy Nhon (UIH) |
1,099,000 |
1,648,500 |
|
Thanh Hoa (THD) |
449,000 |
673,500 |
|
Vinh (VII) |
1,699,000 |
2,548,500 |
|
Dong Hoi (VDH) |
1,799,000 |
2,698,500 |
|
Buôn Ma Thuột (BMV) |
905,000 |
1,357,500 |
Ghi chú:
- Vé chưa bao gồm phí và thuế
- Giá vé có thể thay đổi tùy theo ngày đặt vé
- Đặt càng sớm giá vé càng rẻ
- Số lượng vé có hạn, vui lòng liên hệ tổng đài để biết thêm chi tiết đặt vé máy bay Tết Vietnam Airline